banner sản phẩm
TP4MS

TP4MS

Chi tiết sản phẩm

1. Ứng dụng

TP4MS thích hợp để sử dụng làm vật liệu làm khuôn có độ cứng cao (28-32 HRC) với lớp hoàn thiện gương và độ đánh bóng (5000-6000) cao hơn so với TP4M.

Khuôn mẫu cao cấp của cản xe, lò sưởi tản nhiệt, thiết bị OA, tủ, ti vi và máy tính cá nhân, khuôn mẫu điện tử tiêu dùng và nhiều hơn nữa. Dùng cho các loại khuôn phun (khuôn nhựa). Đặc biệt mác TP4MS được nghiên cứu và sản xuất theo đặt hàng của khách hàng Nhật.

2. Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học ( Wt, % )
C Si Mn P S Cu Ni Cr Mo V
TP4MS 0.13 0.1 1.75   0.02     1.75 0.35 0.09
0.20 0.3 1.9 0.025 0.035 0.2 0.2 1.85 0.45 0.13

(Thép TP4MS tương đương các mác thép: HPM7)

3. Tính năng cơ lý

Độ bền kéo cao: Nhờ hàm lượng Mangan (Mn) và Nickel (Ni), thép này có khả năng chịu tải trọng lớn.
Khả năng chịu mài mòn: Thành phần Chromium (Cr) và Molybdenum (Mo) giúp tăng khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt.
Tình đàn hồi tốt: Nhờ hàm lượng Carbon (C) vừa phải.
Dễ xử lý nhiệt: Thép TP4MS có thể được tôi (quenching) và ram (tempering) để tăng độ cứng hoặc điều chỉnh độ bền dẻo.

4. Xử lý nhiệt

Tôi (Quenching): Ở nhiệt độ khoảng 850-880°C, sau đó làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí.
Ram (Tempering): Ở nhiệt độ khoảng 150-200°C để giảm ứng suất, giữ độ cứng và tăng độ bền dẻo.