1. Đặc tính của sản phẩm:
- Là thép làm khuôn nhựa độ cứng có sẵn 30 - 33 HRC.
- Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn, có khả năng hàn và gia công cơ tốt
- Có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện tốt.
- Hàm lượng lưu huỳnh thấp, cấu trúc đồng nhất và tinh khiết.
- Khả năng gia công cắt tuyệt vời, độ cứng đồng nhất mọi điểm.
- Khả năng đánh bóng, EDM và quang hóa cao.
2. Thành phần hóa học:
Mác thép (DIN 17350-1980) |
Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Cr | Mo | P | S | |
P20 (1.2311) | 0.35 | 0.2 | 1.3 | 1.8 | 0.15 | ||
0.45 | 0.4 | 1.5 | 2.1 | 0.2 | 0.035 | 0.035 |
3. Đặc tính xử lý nhiệt:
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | |||||
Nhiệt độ (°C) | Môi trường | Độ cứng | Nhiệt độ (°C) | Môi trường | Nhiệt độ (°C) | Môi trường | Độ cứng | |
P20 (1.2311) | 810~830 | Làm nguội chậm | ≤ 320 | 800~850 | Oil | 200~250 | Làm nguội không khí | ≥ 50 |
3. Hướng dẫn xử lý nhiệt:
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện | Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
( thường) | ||||
P20 (1.2311) | - | MAX: | MAX: | MAX: |
53-55 HRC | 750-800 HV | 58-60 HRC |
4. Ứng dụng :
- Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine…
- Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục…
- Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm