banner sản phẩm
P20 (1.2311)

P20 (1.2311)

Chi tiết sản phẩm

1. Đặc tính của sản phẩm:
Là thép làm khuôn nhựa độ cứng có sẵn 30 - 33 HRC.
- Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn, có khả năng hàn và gia công cơ tốt
- Có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện tốt.
- Hàm lượng lưu huỳnh thấp, cấu trúc đồng nhất và tinh khiết.
- Khả năng gia công cắt tuyệt vời, độ cứng đồng nhất mọi điểm.
- Khả năng đánh bóng, EDM và quang hóa cao.

​2Thành phần hóa học:

Mác thép
(DIN 17350-1980)
Thành phần hóa học (%)
C Si Mn Cr Mo P S
P20 (1.2311) 0.35 0.2 1.3 1.8 0.15    
0.45 0.4 1.5 2.1 0.2 0.035 0.035


3. Đặc tính xử lý nhiệt:

Mác thép TÔI RAM
Nhiệt độ (°C) Môi trường Độ cứng Nhiệt độ (°C) Môi trường Nhiệt độ (°C) Môi trường Độ cứng
P20 (1.2311) 810~830 Làm nguội chậm ≤ 320 800~850 Oil 200~250 Làm nguội không khí ≥ 50


3. Hướng dẫn xử lý nhiệt:

Mác thép Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không Tôi điện Thấm Ni tơ Thấm Cacbon
( thường)
P20 (1.2311) - MAX: MAX: MAX:
53-55 HRC 750-800 HV 58-60 HRC


4. Ứng dụng :
- Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine…
- Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục…
- Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm