SKH51
1. Đặc tính sản phẩm thép SKH51
3. Điều kiện xử lý nhiệt thép SKH51
4. Ứng dụng thép
- Thép gió với độ chống mài mòn cao và dẻo.
- Có 2 dạng: dạng thanh tròn và dạng tấm.
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | W | Mo | V | |
SKH51 | 0,80-0.90 | 0.15-0.35 | 0.25-0.40 | ≤ 0,030 | ≤ 0,010 | 3.80-4.50 | 6.00-7.00 | 4.80-5.80 | 1.80-2.30 |
3. Điều kiện xử lý nhiệt thép SKH51
Mác thép | Ủ | Tôi | Ram | |||||
Nhiệt độ | Môi trường | Độ cứng | Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường | Độ cứng | |
SKH51 | 800-800 | Làm nguội | ~255 | 1200-1220 | Làm nguội bằng dầu | 550-750 | Làm nguội bằng khí | ~63 |
4. Ứng dụng thép
- Được ứng dụng làm dao công cụ, khuôn rèn nguội, lưỡi cưa
- Khuôn dập tốc độ cao
Giới thiệu về
Phương Trang
Phương Trang

video
