- Độ tinh khiết cao.
- Độ bền đặc biệt.
- Cấu trúc vi mô đồng nhất.
- Độ cứng đồng nhất và đặc biệt.
- Chịu được áp lực và va đập
- Bề mặt cắt hoàn thiện đẹp
- Có khả năng cắt sau khi xử lý nhiệt
2. Thành phần hóa học KD11:
Mác thép | Thành phần hóa học ( Wt, % ) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V | Ni | |
KD11 | |||||||||
0.88 | 1.38 | 0.66 | 0.25 | 0.066 | 7.88 | 1.17 | 0.28 | 0.17 |
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | ĐỘ CỨNG | ||
Nhiệt độ | Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường | ( HRC) | |
( °C) | ( °C) | ( °C) | ||||
KD11 | 800~850 | 1000~1040 | Air/Oil | 500~530 | Air | 60 - 62 |
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
KD11 | MAX: 60-62 HRC |
MAX: 60-62 HRC |
MAX: 800-900 HV | NO |
- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
- Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
- Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
- Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng
Thép KD11 dạng tấm