- Độ tinh khiết cao, độ bền đặc biệt.
- Cấu trúc vi mô và độ cứng đồng nhất
- Chịu được áp lực và va đập
- Bề mặt cắt hoàn thiện đẹp, có khả năng cắt sau khi xử lý nhiệt
2. Thành phần hóa học KD11:
Mác thép | Thành phần hóa học ( Wt, % ) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V | Ni | |
KD11 | 1.4 | 11.0 | 0.80 | 0.20 | |||||
1.6 | 0.40 | 0.60 | 0.03 | 0.03 | 13.0 | 1.20 | 0.50 | 0.50 |
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | ĐỘ CỨNG | ||
Nhiệt độ | Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường | ( HRC) | |
( °C) | ( °C) | ( °C) | ||||
KD11 | 800~850 | 1000~1040 | Air/Oil | 500~530 | Air | 58 - 60 |
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
KD11 | MAX: 58-60 HRC |
MAX: 58-60 HRC |
MAX: 800-900 HV | NO |
- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
- Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
- Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
- Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng
Thép KD11 dạng tấm