SKS3
1. Đặc tính của sản phẩm thép SKS3
- Thép chế tạo SKS3 làm khuôn chịu va đập, mài mòn.
2. Thành phần hóa học thép SKS3
Mác thép | Thành phần hóa học ( Wt, %) | |||||||
C | Si | Mn | Cr | W | V | P | S | |
SKS3 | 0.90-1.00 | ≤ 0.35 | 0.90-1.20 | 0.50-1.00 | 0.50-1.00 | - | ≤0.03 | ≤0.03 |
3. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép SKS3 (tham khảo). (Độ cứng trước khi xln khoảng 10-15HRC)
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
Thép SKS3 | - | MAX: 60-62 HRC | MAX: 750-800HV |
MAX: 60-62 HRC |
4. Đặc tính xử lý nhiệt thép đặc biệt SKS3
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ cứng ( HRC) |
||
Nhiệt độ (°C) | Nhiệt độ (°C) |
Môi trường | Nhiệt độ (°C) |
Môi trường | ||
SKS3 | 750~800 | 800~850 | Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
5. Ứng dụng thép SKS3
- Thích hợp làm các loại khuôn cắt, dao cắt
- Dùng làm dao cắt mũi dột, khuôn dập nguội hạn chế tối đa sự biến dạng của của khuôn sau khi nhiệt luyện
- Làm khuôn vuốt lỗ sâu, lỗ hình, bàn ren các chi tiết máy chịu mài mòn.

Giới thiệu về
Phương Trang
Phương Trang

video
