- Thép chế tạo SKS3 làm khuôn chịu va đập, mài mòn.
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | |
SKS3 | 0.9 | 0.9 | 0.5 | 0.5 | |||||
1.0 | 0.35 | 1.2 | 0.03 | 0.03 | 0.043 | 0.1 | 1.0 | 1.0 |
(Độ cứng trước khi xln khoảng 10-15HRC)
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
Thép SKS3 | - | MAX: 60-62 HRC | MAX: 750-800HV |
MAX: 60-62 HRC |
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ cứng | ||
Nhiệt độ (°C) | Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường | (HRC) | |
(°C) | (°C) | |||||
SKS3 | 750~800 | 800~850 | Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
- Thích hợp làm các loại khuôn cắt, dao cắt
- Dùng làm dao cắt mũi dột, khuôn dập nguội hạn chế tối đa sự biến dạng của của khuôn sau khi nhiệt luyện
- Làm khuôn vuốt lỗ sâu, lỗ hình, bàn ren các chi tiết máy chịu mài mòn.
THÉP SKS3 DẠNG TẤM