banner sản phẩm
SKS3

SKS3

Chi tiết sản phẩm

1. Đặc tính của sản phẩm SKS3:

- Thép chế tạo SKS3 làm khuôn chịu va đập, mài mòn.

2. Thành phần hóa học SKS3:

Mác thép
(JIS G4404 :2006)

Thành phần hóa học ( Wt, % )
C Si Mn P S Cu Ni Cr Mo
SKS3 0.9   0.9         0.5 0.5
1.0 0.35 1.2 0.03 0.03 0.043 0.1 1.0 1.0

3. Hướng dẫn xử lý nhiệt SKS3:

(Độ cứng trước khi xln khoảng 10-15HRC)

Mác thép Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không Tôi điện 
( thường)
Thấm Ni tơ Thấm Cacbon
Thép SKS3  -         MAX:                   60-62 HRC          MAX:         
  750-800HV
        MAX:        
60-62 HRC

4. Đặc tính xử lý nhiệt SKS3:

Mác thép TÔI RAM Độ cứng
Nhiệt độ (°C) Nhiệt độ Môi trường Nhiệt độ Môi trường (HRC)
(°C) (°C)  
SKS3 750~800 800~850 Oil 150~200 Air 58~60

5. Ứng dụng SKS3:

- Thích hợp làm các loại khuôn cắt, dao cắt
- Dùng làm dao cắt mũi dột, khuôn dập nguội hạn chế tối đa sự biến dạng của của khuôn sau khi nhiệt luyện
- Làm khuôn vuốt lỗ sâu, lỗ hình, bàn ren các chi tiết máy chịu mài mòn.​