Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Cr | Mn | V | |
QC11 | 1.4 | 11 | 0.8 | 0.2 | |||||
1.6 | 0.5 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 0.25 | 13 | 1.2 | 0.5 |
- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn dao cắt nguội
- Dao chắn tôn, dao xả băng Inox, dao cắt thép, Chế tạo dao băm các loại như băm nhựa, băm gỗ, băm phế liệu
- Trục cán, trục điều hướng, các chi tiết chịu mài mòn cao
- Bulong, bánh răng, chi tiết cơ khí có độ chính xác và độ bền cao
4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép QC11
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
QC11 | MAX: 60-62 HRC |
MAX: 60-62 HRC |
MAX: 800-900 HV | NO |
Mác thép | Đặc tính xử lí nhiệt | ĐỘ CỨNG ( HRC) |
||||||
Ủ | TÔI | RAM | Ủ (HB) | Q/T (HRC) | ||||
Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | |||
QC11 | 800~870 | Làm lạnh chậm | 1000~1050 | Air, Gas, Oil Cooling | 550~680 | Air Cooling | ≤255 | ≥58 |