banner sản phẩm
KD11 MAX

KD11 MAX

Chi tiết sản phẩm

1. Đặc tính của sản phẩm KD11 Max:

  • Độ cứng cao sau xử lý nhiệt: đạt 60–62 HRC, tăng tuổi thọ dao/khuôn
  • Chống mài mòn vượt trội, chống mẻ cạnh, phù hợp làm việc liên tục.
  • Tổ chức hạt mịn, ít biến dạng khi xử lý nhiệt, dễ gia công chính xác.
  • Gia công tốt bằng EDM, mài, đánh bóng.
  • Độ dai cao hơn SKD11 thường, chịu va đập tốt trong dập nguội.

2. Thành phần hóa học KD11 Max:

Mác thép Thành phần hóa học ( Wt, % )
C Si Mn P S Cr Mo V Ni
KD11 Max  1.40 0.10       11.0 0.8 0.4 0.2
1.50 0.60 0.50 0.25 0.066 12.5 1.2 0.60 0.5
(KD11 Max tương đương với DAC-M, DH31EX..)

3. Đặc tính xử lý nhiệt KD11 Max:
Mác thép TÔI RAM ĐỘ CỨNG
Nhiệt độ Nhiệt độ Môi trường Nhiệt độ Môi trường ( HRC)
( °C) ( °C) ( °C)  
KD11 Max  800~850 1000~1040 Air/Oil 500~530 Air 60 - 62
4. Hướng dẫn xử lý nhiệt KD11 Max:
Mác thép Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không Tôi điện
( thường)
Thấm Ni tơ Thấm Cacbon
KD11 Max MAX:
 60-62 HRC
MAX:
60-62 HRC
MAX: 800-900 HV NO

5. Ứng dụng KD11 Max:
- Ưu tiên cho xả băng, cán liên tục, dao cắt tốc độ cao, chày cắt liên tục
- Khuôn dập nguội – Khuôn định hình kim loại, Khuôn đúc gạch không nung – Khuôn xi măng ép
- Chi tiết máy yêu cầu độ cứng lõi + bề mặt chống mài mòn: con trượt, bạc trượt, tay đòn dập
- Trục cán, trục ép, trục hướng dẫn tốc độ cao 
- Dễ mài, ít cháy, dễ EDM – thích hợp cho khuôn gương
- Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng

Thép KD11 Max dạng tấm