banner sản phẩm
KD11 MAX

KD11 MAX

Chi tiết sản phẩm

1. Đặc tính của sản phẩm KD11 Max:

- Độ tinh khiết cao.
- Độ bền đặc biệt.
- Cấu trúc vi mô đồng nhất.
- Độ cứng đồng nhất và đặc biệt.
- Chịu được áp lực và va đập
- Bề mặt cắt hoàn thiện đẹp
- Có khả năng cắt sau khi xử lý nhiệt

2. Thành phần hóa học KD11 Max:

Mác thép

Thành phần hóa học ( Wt, % )

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

V

Ni

KD11 Max 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.88

1.38

0.66

0.25

0.066

7.88

1.17

0.28

0.17

(KD11 Max tương đương với DAC-M, DH31EX..)

3. Đặc tính xử lý nhiệt KD11 Max:

Mác thép

TÔI

RAM

ĐỘ CỨNG

Nhiệt độ

Nhiệt độ

Môi trường

Nhiệt độ

Môi trường

( HRC)

( °C)

( °C)

( °C)

 

KD11 Max 

800~850

1000~1040

Air/Oil

500~530

Air

60 - 62

4. Hướng dẫn xử lý nhiệt KD11 Max:

Mác thép

Hướng dẫn xử lý nhiệt

Tôi chân không

Tôi điện
( thường)

Thấm Ni tơ

Thấm Cacbon

KD11 Max

MAX:
 60-62 HRC

MAX:
60-62 HRC

MAX: 800-900 HV

NO

5. Ứng dụng KD11 Max:

- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
- Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
- Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
- Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng

Thép KD11 Max dạng tấm