Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V | |
QD61 | 0.32 | 0.8 | 0.2 | 4.8 | 1.1 | 0.8 | ||
0.45 | 1.2 | 0.5 | 0.03 | 0.03 | 5.5 | 1.75 | 1.2 |
- Hệ số giãn nở nhiệt: 11.0 (25~500˚C)
- Trọng lượng riêng: 7.8g/cm3
- Dẫn nhiệt( W/mK): 24(20˚C)
- Mô đun đàn hồi ( GPa): 210
- Nhiệt dung riêng (20˚C): 460 J/kg.K
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | ĐỘ CỨNG SAU Ủ (HB) | ĐỘ CỨNG ( HRC) |
||
Nhiệt độ ( °C) |
Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | |||
QD61 | 820~870 làm lạnh chậm |
1000~1050 Air, Gas, Oil, Cooling |
Air | 550~650 Air Cooing ( 2-3 lần) |
Air | <= 220 HB | 52~54 |
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện (thường) | Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
QD61 | MAX: | MAX: | MAX: | NO |
52~54 HRC | 52~54 HRC | NO |
- Sử dụng phổ biến trong gia công nóng.
- Khuôn đúc áp lực cho cả nhôm và kẽm, magie.
- Khuôn rèn dập, tay kẹp robot chịu nhiệt, đầu phun.
- Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ, đầu đùn nhôm.
- Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng...
- Các bộ phận làm việc trong môi trường nhiệt cao.