1. Đặc tính sản phẩm QD61:
- Chịu nhiệt và chống nứt nhiệt tốt.
- Khả năng chống mài mòn ở nhiệt độ cao tốt.
- Chống biến đổi trong quá trình xử lý nhiệt.
- Dễ xử lý nhiệt, độ cứng hoạt động ~52-54 sau xử lý
2. Thành phần hóa học QD61:
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
|
QD61 |
0.32 |
0.8 |
0.2 |
|
|
4.8 |
1.1 |
0.8 |
0.45 |
1.2 |
0.5 |
0.03 |
0.03 |
5.5 |
1.75 |
1.2 |
(QD61 tương đương các mác thép: 1.2344, H13, DAC, DHA1, SKD61)
3. Tính chất vật lý QD61:
- Hệ số giãn nở nhiệt: 11.0 (25~500˚C)
- Trọng lượng riêng: 7.8g/cm3
- Dẫn nhiệt( W/mK): 24(20˚C)
- Mô đun đàn hồi ( GPa): 210
- Nhiệt dung riêng (20˚C): 460 J/kg.K
4. Đặc tính xử lý nhiệt QD61:
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
ĐỘ CỨNG SAU Ủ (HB) |
ĐỘ CỨNG |
||
Nhiệt độ |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
|||
QD61 |
820~870 |
1000~1050 |
Air |
550~650 |
Air |
<= 220 HB |
52~54 |
5. Hướng dẫn xử lý nhiệt QD61:
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện (thường) |
Thấm Ni tơ |
Thấm Cacbon |
|
QD61 |
MAX: |
MAX: |
MAX: |
NO |
52~54 HRC |
52~54 HRC |
NO |
6. Ứng dụng QD61:
- Sử dụng phổ biến trong gia công nóng.
- Khuôn đúc áp lực cho cả nhôm và kẽm, magie.
- Khuôn rèn dập, tay kẹp robot chịu nhiệt, đầu phun.
- Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ, đầu đùn nhôm.
- Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng...
- Các bộ phận làm việc trong môi trường nhiệt cao.