S45C
1. Thành phần hóa học thép S45C
Mác thép | Thành phần hóa học ( Wt, %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
S45C | 0.42~0.48 | 0.15~0.35 | 0.60~0.90 | ≤ 0.030 | ≤ 0.0350 | 0.20 | ≤ 0.20 | ≤ 0.30 |
2. Tính chất cơ lý Thép S45C
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 | N/mm2 | (%) | |
S45C | 570~690 | 345~490 | 17.0 |
3. Đặc tính xử lý nhiệt Thép S45C
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ cứng HCR | |||
Nhiệt độ (°C) | Môi trường | Nhiệt độ (°C) |
Môi trường | Nhiệt độ (°C) |
Môi trường | ||
S45C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 35~45 |
4. Ứng dụng Thép S45C
- Làm một số chi tiết trong động cơ, khuôn mẫu, các loại trục và bánh răng đơn giản.
- Sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ.

.jpg)
Giới thiệu về
Phương Trang
Phương Trang

video
