Thép SS400 (trước đây là SS41), tiếng anh là Steel Structure 400 đây là loại thép cán nóng được sử dụng phổ biến ở Nhật Bản, chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (đây là tiêu chuẩn vật liệu của Nhật Bản cho các tấm, lá, dải thép cán nóng dùng cho kết cấu).
Mác thép (JIS G3101-2010) |
Thành phần hóa học ( Wt, %) (Không vượt quá) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 |
- | - | |||||
0.22 | 0.35 | 1.4 | - | - | 0.045 | 0.05 |
Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimét và tối thiểu phải là 400N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510N/mm2 (MPa).
Cường độ chảy tối thiểu là 205 đến tối thiểu 245N/mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày. Cường độ chảy cho độ dày dưới 16 mm là tối thiểu 245N/mm2 (MPa) trong khi đối với các đồng hồ đo cao hơn trên 100 mm là tối thiểu 205N/mm2 (MPa).
Đặc tính kéo dài của thép SS400 thay đổi theo phạm vi độ dày. Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày đến 16 mm, 21% đối với độ dày đến 40 mm và 23% lớn hơn 50 mm.
Độ cứng Brinell khoảng 160 HB
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 | N/mm2 | (%) | |
SS400 | ~337 | ~483 | ~2 |
3. Ứng dụng SS400:
Nhờ vào những đặc tính cơ học tốt, dễ định hình nhờ hàm lượng các bon thấp, lại dễ cắt, hàn, kéo hay rèn… cùng với mức giá phải chăng phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Nên thép ss400 được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay.
- Một số ứng dụng của thép SS400 như:
+ Ứng dụng trong công nghệ cắt plasma.
+ Sử dụng để chế tạo vật liệu xây dựng.
+ Ứng dụng trong công nghệ chế tạo ô tô, tàu biển.
+ Chế tạo thành các tấm lót sàn.
+ Dùng để chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu đơn giản, tấm đế, đệm, lót.
+ Sử dụng rất nhiều trong nhiều lĩnh vực như thép chuyên dụng làm cầu đường
4.Bảng so sánh thành phần hóa học với những mã thép tương đương:
Tính chất | SS400 | A36 | Q235 | Q345 |
---|---|---|---|---|
Thành phần hóa học | C: 0.15 - 0.26%, Mn: 0.40 - 0.80%, Si: 0.15 - 0.35%, P: ≤ 0.040%, S: ≤ 0.050% | C: 0.18 - 0.23%, Mn: 0.60 - 1.60%, Si: 0.10 - 0.30%, P: ≤ 0.040%, S: ≤ 0.050% | C: 0.16 - 0.22%, Mn: 0.40 - 0.80%, Si: 0.15 - 0.35%, P: ≤ 0.040%, S: ≤ 0.050% |
C: 0.17 - 0.25%, Mn: 0.40 - 0.80%, Si: 0.15 - 0.35%, P: ≤ 0.040%, S: ≤ 0.050%
|
Độ bền kéo | 400 - 510 MPa | 400 MPa | 235 MPa | 345 MPa |
Giới hạn chảy | 205 - 245 MPa | 250 MPa | 215 MPa | 280 MPa |
Độ dẻo dai | 16 - 20% | 17% | 20% | 22% |
Độ cứng Brinell | 130 - 190 HB | 130 - 160 HB | 130 - 160 HB | 160 - 210 HB |
Khả năng gia công | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
Khả năng hàn | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
Khả năng chống mài mòn | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Khả năng chịu nhiệt | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Giá thành | Rẻ | Rẻ | Rẻ | Trung bình |
5.Một số hình ảnh về thép SS400: