- Độ tinh khiết cao.
- Chống mài mòn đặc biệt tốt.
- Cấu trúc vi mô đồng nhất.
- Độ cứng vượt trội.
2. Thành phần hóa học SKD11:
Mác thép (JIS G4404:2006) |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V | |
SKD11 | 1.4 | 11 | 0.8 | 0.2 | ||||
1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 13 | 1.2 | 0.5 |
- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
- Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
- Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
- Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng
4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép SKD11
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
Thép SKD11 | MAX: 60-62 HRC |
MAX: 60-62 HRC |
MAX: 800-900 HV | NO |
Mác thép | Đặc tính xử lí nhiệt | ĐỘ CỨNG ( HRC) |
||||||
Ủ | TÔI | RAM | Ủ (HB) | Q/T (HRC) | ||||
Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | Nhiệt độ ( °C) |
Môi trường | |||
SKD11 | 800~870 | Làm lạnh chậm | 1000~1050 | Air, Gas, Oil Cooling | 550~680 | Air Cooling | ≤255 | ≥58 |