banner sản phẩm
TP4M

TP4M

Chi tiết sản phẩm

1. Đặc tính sản phẩm TP4M:

- Khuôn mẫu cao cấp của cản xe, lò sưởi tản nhiệt, thiết bị OA, tủ, ti vi và máy tính cá nhân, khuôn mẫu điện tử tiêu dùng và nhiều hơn nữa. Dùng cho các loại khuôn phun (khuôn nhựa)

- Hoàn thiện độ bóng đạt khoảng 5,000

2. Thành phần hóa học TP4M:

Mác thép
(ISO 4957:2000)
Thành phần hóa học ( Wt, % )
C Si Mn P S Ni Cr Mo V
TP4M 0.26 0.2 0.8     0.3 1.65 0.4 0.02
0.37 0.4 1.3 0.025 0.02 0.55 2.1 0.5 0.04

(Thép TP4M tương đương các mác thép: PAC500, HPM Magic)

3. Hướng dẫn xử lý nhiệt TP4M:

(Độ cứng thép tấm có sẵn khoảng 30HRC)

Mác thép Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không Tôi điện Thấm Ni tơ Thấm Cacbon
(thường)
TP4M - MAX: MAX: MAX:
55-58 HRC 750-800 HV 60-62 HRC

4. Đặc tính xử lý nhiệt

Mác thép TÔI RAM
Nhiệt độ Nhiệt độ Môi trường Nhiệt độ Môi trường
(°C) (°C) (°C)
TP4M 760~810 860 Oil 200 Air

5. Ứng dụng TP4M:

- Khuôn mẫu cao cấp của cản xe, lưới vỉ bộ tản nhiệt, thiết bị OA, tủ, vỏ ti vi và máy tính cá nhân, khuôn mẫu cho đồ điện tử và nhiều hơn nữa.
- Dùng cho các loại khuôn phun (khuôn nhựa)


Ứng dụng thép TP27P35(~KP4M) - Thép phương trang