- Sản phẩm thép đã có độ cứng sẵn từ 40-42HRC, có thể sử dụng luôn không cần qua nhiệt luyện.
- Tính gia công tuyệt hảo.
- Tính chịu nhiệt nổi bật.
- Khả năng chịu mài mòn ấn tượng.
- Độ cứng đồng nhất
Mác thép (JIS G4404:2006) |
Thành phần hóa học (Wt, %) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | Mo | V | |
SKT4 (1.2714) | 0.5 | 0.1 | 0.6 | 1.5 | 0.8 | 0.35 | 0.05 |
0.6 | 0.4 | 0.9 | 1.8 | 1.2 | 0.55 | 0.15 |
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | ||
Nhiệt độ | Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường | |
(°C) | (°C) | (°C) | |||
SKT4 | 760~810 | 850~900 | Oil | 600~650 | Air |
- Làm khuôn rèn tạo hình, khuôn đùn, khuôn ép, khuôn đúc áp lực...
- Dụng cụ đùn, công cụ hỗ trợ, khuôn.
- Được sử dụng trong nhựa nhiệt dẻo chế biến khuôn nhựa lớn.