- Khả năng chống gỉ cao.
- Chi phí bảo trì khuôn thấp.
- Khả năng đánh bóng tốt.
- Khả năng chống mài mòn cao.
- Khả năng gia công dễ dàng.
- Độ cứng đồng nhất mọi kích thước
Có 2 loại: thép 1.2083 có độ cứng và thép 1.2083 không có độ cứng.
- Thép 1.2083 có độ cứng: Độ cứng sẵn có đạt 30-34 HRC
- Thép 1.2083 không có độ cứng: Độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 46~50 HRC
Mác thép (EN ISO 4957:2000) |
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | |
1.2083 | 0.35 | - | - | 12.5 | - | |||
0.45 | 1.0 | 1.0 | - | - | 14.5 | - | 1.0 |
- Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
- Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn.
- Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
- Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm.
- Khuôn thổi nhựa PVC, PET.
- Đầu lò ép đùn.
- Khuôn ép nén.
- Khuôn thủy tinh.