- Thép có sự tinh hạt, đảm bảo mật độ bền trong thép, cũng như đảm bảo về tính liên kết của kết cấu thép, cải thiện các tính chất của kim loại.
- Độ bền dẻo, kết cấu chắc chắn, không gây ra sự biến dạng khi sản xuất.
Mác thép (ASTM) |
Thành phần hóa học ( Wt, %) | ||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | |
SCM440/4140 | 0.38 | 0.15 | 0.75 | 0.8 | 0.15 | ||
0.43 | 0.35 | 1.0 | 0.035 | 0.040 | 1.1 | 0.25 |
(Thông thường thép SCM440 đã có sẵn độ cứng khoảng 28-32 HRC)
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện | Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
(thường) | ||||
SCM440 | - | MAX: | MAX: | MAX: |
55-58 HRC | 750-800 HV | 60-62 HR |
- Thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ...