banner sản phẩm
SKD61

SKD61

Chi tiết sản phẩm

1. Đặc tính sản phẩm SKD61:

- Độ dẻo dai và độ cứng nóng vượt trội.
- Chống rạn nứt và chống mài mòn.
- Chống biến đổi trong quá trình xử lý nhiệt.
- Thích hợp cho khuôn đúc áp lực nóng do có hàm lượng Vanadium cao.
- Thích hợp cho khuôn dập Nhôm và Magie

2. Thành phần hóa học SKD61:

Mác thép
(JIS G4404:2006)
Thành phần hóa học ( Wt, % )
C Si Mn P S Cr Mo V
SKD61 0.35 0.8 0.25     4.8 1 0.8
0.42 1.2 0.5 0.03 0.02 5.5 1.5 1.15

(SKD61 tương đương các mác thép: 1.2344, H13, DAC, DHA1, QD61)

3. Tính chất vật lý SKD61:

- Hệ số giãn nở nhiệt: 12.5 ( 25~200˚C )
- Trọng lượng riêng: 7.8g/cm3
- Dẫn nhiệt( W/mK): 24(20˚C)
- Mô đun đàn hồi ( GPa): 205

4. Điều kiện xử lý nhiệt SKD61:

- Làm nguội và gia công xử lý nhiệt: nhiệt độ nóng được đặt cao hơn từ 25˚C đến 50˚C so với nhiệt độ hoạt động.
- Phân phối độ cứng xử lý nhiệt: Khi nhiệt độ của 1 dung dịch rắn tăng, độ cứng của nó cũng tăng lên. Quá trình gia công lần thứ 2 xảy ra trong khoảng từ 400˚C đến 530˚C.

5. Đặc tính xử lý nhiệt SKD61:

Mác thép TÔI RAM ĐỘ CỨNG
( HRC)
Nhiệt độ
( °C)
Nhiệt độ
( °C)
Môi trường Nhiệt độ
( °C)
Môi trường
SKD61 820~870 1000~1050 Air 550~650 Air 50~55

6. Hướng dẫn xử lý nhiệt SKD61:

Mác thép Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không Tôi điện (thường) Thấm Ni tơ Thấm Cacbon
SKD61 MAX:  MAX: MAX:  NO
52-54 HRC 52-54 HRC 700-800 HV

7. Ứng dụng SKD61:

- Sử dụng phổ biến trong gia công nóng.
- Khuôn đúc áp lực cho cả nhôm và kẽm.
- Khuôn rèn dập.
- Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ.
- Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng...                   

THÉP SKD61 DẠNG PHI TRÒN

THÉP SKD61 DẠNG TẤM

Thép SKD61 dạng tấm chất lượng