Thép S55C là loại thép cacbon kết cấu phổ biến, có độ bền cao, dễ gia công và giá thành rẻ. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy móc, xây dựng, đóng tàu, chế tạo xe cộ, v.v.
- Là Thép cường độ cao, có hàm lượng carbon trung bình.
- Có khả năng chịu oxi hóa mạnh, chống gỉ cao, đánh bóng tốt.
- Có độ bền tốt, dẻo dai và dễ xử lý nhiệt, thích hợp sử dụng chi tiết thông thường.
- Có tính công nghệ cao, dễ đúc, cán, rèn, hàn, gia công cắt.
- Khả năng chịu lực lớn.
- Trọng lượng nhẹ
- Ít bị ăn mòn
Mác thép |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
Al |
|
S55C |
0.5 |
0.25 |
0.75 |
|
|
|
|
0.55 |
0.40 |
0.9 |
0.2 |
0.2 |
0.25 |
0.35 |
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 |
N/mm2 |
(%) |
|
S55C |
610-740 |
365-560 |
13 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng HRC |
|||
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
||
(°C) |
(°C) |
(°C) |
|||||
S55C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
45-55 |
- Được sử dụng rộng rãi làm vỏ khuôn (mould base), khuôn nhựa thường.
- Dùng chế tạo các chi tiết máy, khuôn gạch, khuôn cao su, các thiết bị, chi tiết trong xe …
- Dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, cơ khí xây dựng…
- Dùng trong các ngành chế tạo máy, ngành cơ khí, nồi hơi.
- Dùng làm khuôn nhựa, khuôn bàn ghế, đồ gia dụng bằng nhựa.
Tính chất | S55C | A515 Gr.70 | Q345B | SM415 |
Độ bền kéo | Cao | Cao nhất | Trung bình | Cao |
Giá thành | Rẻ | Cao | Rẻ | Trung bình |
Khả năng chống mài mòn | Trung bình | Tốt | Trung bình | Thấp |
Khả năng chịu nhiệt | Trung bình | Tốt | Trung bình | Tốt |
Thép S55C Hàn Quốc